Ngày đăng: 28/09/2015,22:08 | Chuyên mục: Trao đổi nghiệp vụ | Lượt xem: 4157


Cách hạch toán các bút toán kết chuyển cuối kỳ
(Kế toán An Hiểu Minh) - Hướng dẫn hạch toán các bút toán cuối kỳ và các bút toán kết chuyển theo quyết định 48.

 1) Hạch toán tiền lương:
1.1 Tính tổng lương phải trả cho Công nhân viên
          Nợ TK 6421: BP bán hàng
          Nợ TK 6422: BP quản lý Doanh nghiệp

Nợ TK 154: Bộ phận sản xuất

                    Có TK 334    
1.2 Trích các khoản theo lương theo quy định tính vào Chi Phí của DN cho BP bán hàng:
          Nợ TK 6421
                    Có TK 3383: 18%
                    Có TK 3384: 3%
                    Có TK 3389: 1%
1.3 Trích các khoản theo lương theo quy định tính vào Chi Phí của DN cho BP Quản lý DN:
          Nợ TK 6422
                    Có TK 3383: 18%
                    Có TK 3384: 3%
                    Có TK 3389: 1%
1.4 Trích các khoản trừ vào lương của cán bộ công nhân viên:
          Nợ TK 334
                    Có TK 3383: 8%
                    Có TK 3384: 1,5%
                    Có TK 3389: 1%
 
1.5 Trích Kinh phí Công đoàn tính vào Chi phí Doanh nghiệp
          Nợ TK 6421
          Nợ TK 6422
                    Có TK 3382: 2%
1.6 Tính thuế TNCN phải khấu trừ của Người lao động – toàn Doanh nghiệp
          Nợ TK 334
                    Có TK 3335
1.7 Thực hiện trả lương cho Người lao động

Thực trả

=

Tổng lương

-

Các khoản trích
 theo lương trừ
vào lương NLĐ

-

Thuế TNCN
(nếu có)

-

Tạm ứng
( nếu có)

          Nợ TK 334
                    Có TK 1111/ TK 1121.
1.8 Nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN
          Nợ TK 3383 ( 18% + 8%)
          Nợ TK 3384 ( 3% + 1,5%)
          Nợ TK 3389 ( 1% + 1%)
                    Có TK 1121
1.9 Nộp tiền KPCĐ
          Nợ TK 3382:  2%
                    Có TK 1111/ TK 1121.
2. Các tính và phân bổ chi phí

2.1 Tính và phân bổ các CP trả trước ngắn hạn, dài hạn
Nợ TK 154
Nợ TK 6421
Nợ TK 6422
          Có TK 142
          Có TK 242
2.2  Tính và hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ
Nợ TK 154
Nợ TK 6421
Nợ TK 6422
          Có TK 214
 
2.3 Khấu trừ thuế GTGT: chỉ thực hiện cho những DN kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.  

Nợ TK 33311

= Giá trị nhỏ

 

Có TK 1331

 

 

 

Đặt:         Dư nợ đầu kỳ TK 1331 = a
               Tổng PS Nợ TK 1331 = b
                Tổng  PS Có TK 1331 = c
                Tổng PS Có TK 33311 -  Tổng PS Nợ TK 33311 = d
 TH1: Nếu ( a + b – c ) > d

Nợ TK 33311

= d

Có TK 1331

TH2: Nếu ( a + b – c ) < d. 

Đặt e = d – ( a + b – c )

Nợ TK 33311

= ( a + b – c )

Có TK 1331

 

Nộp thuế GTGT

Nợ TK 33311

= e

Có TK 111/112

2.4 Kết chuyển Chi phí và Doanh thu trong kỳ - Xác định kết quả Hoạt động kinh doanh
2.4.1- Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu (nếu có):

Nợ TK 5111

= Sumif Nợ TK 5211/ TK 5212/ TK 5213

Có TK 5211/ TK 5212/ TK 5213

2.4.2 - Kết chuyển Doanh thu bán hàng và cung ứng dịch vụ trong kỳ :

fiogf49gjkf0d border-top: medium none; border-right: medium none; mso-yfti-tbllook: 1184; mso-padding-alt: 0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-border-insideh: none; mso-border-insidev: none" class="MsoTableGrid" border="0" cellspacing="0" cellpadding="0">

Nợ TK 5111

= Sumif Có TK 5111 – Sumif Nợ TK 5111

Có TK 911

2.4.3 -  Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính (nếu có) trong kỳ:

Nợ TK 515

= Sumif Có TK 515

Có TK 911

2.4.4 -  Kết chuyển Thu nhập khác (nếu có) trong kỳ:

fiogf49gjkf0d-yfti-irow: 1; mso-yfti-lastrow: yes">

Nợ TK 711

= Sumif Có TK 711

Có TK 911

2.4.5 - Kết chuyển giá vốn hàng xuất bán trong kỳ:

Nợ TK 911

= Sumif Nợ TK 632 – Sumif Có TK 632

Có TK 632

4.4.6 - Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính (nếu có) trong kỳ:

Nợ TK 911

= Sumif Nợ TK 635

Có TK 635

2.4.7 -  Kết chuyển chi phí bán hàng, quản lý trong kỳ:

fiogf49gjkf0ddium none; border-collapse: collapse; border-top: medium none; border-right: medium none; mso-yfti-tbllook: 1184; mso-padding-alt: 0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-border-insideh: none; mso-border-insidev: none" class="MsoTableGrid" border="0" cellspacing="0" cellpadding="0">

Nợ TK 911

= Tổng cộng TK 6421 + TK 6422

Có TK 6421

= Sumif Nợ TK 6421

Có TK 6422

= Sumif Nợ TK 6422

2.4.8 - Kết chuyển chi phí khác (nếu có) trong kỳ:

Nợ TK 911

= Sumif Nợ TK 811

Có TK 811

fiogf49gjkf0d
-font-style: normal">

2.5 - Tạm tính thuế TNDN phải nộp trong quý
Để tạm tính Thuế TNDN phải nộp của Quý: Kế toán phải Tổng hợp được Tổng Doanh thu, Thu nhập khác và Tổng chi phí chi phí khác phát sinh thực hiện trong Quý
Đặt:   Bên Nợ TK 911 = Tổng Chi phí phát sinh trong Quý = A
          Bên Có TK 911 = Tổng Doanh thu thực hiện trong Quý = B
TH 1: Nếu A > B → Doanh nghiệp hoạt động kinh doanh Lỗ
Kết chuyển Lỗ cho kỳ Hạch toán

Nợ TK 4212

= Sumif Nợ TK 911 - Sumif Có TK 911

Có TK 911

TH 2: Nếu A < B → Doanh nghiệp hoạt động Kinh doanh Lãi
Đặt:   B - A  = C = Lợi nhuận trước thuế TNDN = Sumif Có TK 911 - Sumif Nợ TK 911
          D = Giá trị Lỗ Quý trước.(nếu có)
Thu nhập tính thuế = ( C - D ) x Thuế suất Thuế TNDN = e
1) Hạch toán CP Thuế TNDN phát sinh phải nộp trong Quý:

Nợ TK 821

=e

C

fiogf49gjkf0d
3; TK 3334

 

Khi nào đi nộp tiền thuế TNDN thì hạch toán: Nợ 3334/Có 111/112

2) Kết chuyển Thuế TNDN

Nợ TK 911

= e

Có TK 821

 3) Kết chuyển lãi kỳ Hạch toán

Nợ TK 911

=  C-e

Có TK 4212

(Kế toán An Hiểu Minh)



* Chi tiết các khóa học xem tại đây

* Thời gian học: Tất cả các ngày trong tuần Sáng 8h – 11h, Chiều từ 14h – 17h, Tối từ 19h 00 – 21h30

(Thời gian học do học viên tự linh động, học viên rảnh lúc nào đến học lúc đó, không cố định giờ)

* Cam kết: Không giới hạn thời gian học, Học viên học đến khi thành nghề.

* Mọi chi tiết xin liên hệ:

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KẾ TOÁN THỰC TẾ CHUYÊN NGHIỆP AN HIỂU MINH

Cơ sở 1: Số nhà 279 đường Nguyễn Tĩnh (qua cơ sở 2 30m rẽ phải)
Cơ sở 2: Số nhà 86 đường Lê Lai (Hướng đi Sầm Sơn qua cầu cốc 100m)
Phường Đông Hương - Thành phố Thanh Hóa

(Hướng đi Sầm Sơn cách cầu Cốc 100m)

Tel: 0237.3.522.858 - Hotline: 0968.522.858 - 0947.522.858 - 0942.522.858

Email: lienheanhieuminh@gmail.com

Bản đồ chỉ dẫn